Nhôm tiếng Anh là gì?

0
1666
Nhôm: noun: aluminium; noun: aluminum; symbol: Al

Aluminium phát âm là:

a·lu·mi·num
/əˈlo͞omənəm/
Aluminiumthe chemical element of atomic number 13, a light silvery-gray metal tam dịch: Nhôm là nguyên tố hóa học của nguyên tử số 13, một kim loại màu xám ánh sáng.

Một số mẫu câu ví dụ về nhôm

A chemical element that is a light, silver-colored metal, used especially for making cooking equipment and aircraft parts TẠM DỊCH => Một nguyên tố hóa học là kim loại nhẹ, màu bạc, được sử dụng đặc biệt để chế tạo thiết bị nấu ăn và các bộ phận máy bay

Nó đã được quyết định sử dụng hợp kim nhôm thương mại để sản xuất các liên kết vì nó có chi phí thấp và nhẹ DỊCH LÀ => It has been decided to use commercial aluminum alloy for manufacturing the links since it is low-cost and lightweight.

Nhôm có thể nặng từ 170 đến 240 gram DỊCH LÀ => Aluminum can weigh from 170 to 240 grams

Động cơ này sử dụng khối xi lanh bằng gang và đầu xi lanh bằng nhôm DỊCH LÀ => This engine utilizes a cast iron cylinder block and an aluminum cylinder head.

Buồng cao áp được ngăn cách với phần còn lại của ống sốc bằng màng nhôm DỊCH LÀ => The high-pressure chamber is separated from the remainder of the shock tube by an aluminum membrane

an aluminum saucepan = một cái chảo nhôm
Cover the fish with aluminum foil and cook over a low heat = Bọc cá bằng giấy nhôm và nấu ở nhiệt độ thấp
We take all our aluminum cans for recycling = Chúng tôi lấy tất cả các lon nhôm của chúng tôi để tái chế