Ngày nay, email là công cụ trao đổi công việc phổ biến nhất trên thế giới. Bạn đã bao giờ bối rối khi nhận được một email có chứa những từ tiếng Anh viết tắt vì không hiểu hết nghĩa chưa? Hãy cùng khám phá một số từ tiếng Anh viết tắt phổ biến nhé.
Các từ tiếng Anh viết tắt trong email
- AKA = also known as = còn được biết là
- approx = approximately = khoảng, xấp xỉ
- ASAP = as soon as possible = sớm nhất có thể
- BAC = by any chance = bởi bất kỳ cơ hội nào
- B4 = before = trước
- BRB = be right back = quay lại ngay
- BTW = by the way = nhân tiện
- COD = cash on delivery = tiền mặt khi giao
- CU see you = thấy bạn
- CUL = see you later = gặp lại sau
- dba = doing business as = làm kinh doanh như
- ea. =
- = each = mỗi
- EOF = end of file = kết thúc của file
- F2F = face to face = mặt đối mặt
- FYI = for your information = cho thông tin của bạn
- GA = go ahead = đi trước
- HAND = have a nice day = chúc một ngày tốt lành
- HHOK = ha ha only kidding = ha ha chỉ đùa
- IAC = in any case = trong bất kỳ trường hợp nào
- IOW = in other words = nói cách khác
- IDK = I don’t know = Tôi không biết
- IMO = in my opinion = theo ý kiến của tôi
- inc. = including, included = bao gồm, bao gồm
Các từ tiếng Anh viết tắt trong email phần 2
- NN2R = no need to reply = không cần phải trả lời
- OTOH = on the other hand = Mặt khác
- Re: = regarding = liên quan đến
- Res. = response = phản ứng
- TCB = trouble came back = rắc rối trở lại
- TIA = thanks in advance = cảm ơn trước
- TNKU = thank you = cảm ơn bạn
- TNX = thanks = cảm ơn
- WB = welcome back = chào mừng trở lại
- WTG = way to go = con đường để đi
- 4U = for you = cho bạn
- 2U = to you = tới bạn
- irl = in real life = trong đời thực
- lol = laugh out loud = cười lớn
- etc = et cetera = vân vân
- ttyl = talk to you later = nói chuyện sau
Đến đây bạn đã hiểu hết ý nghĩa của những từ viết tắt tiếng Anh trong email hay dùng rồi đúng không nào. Học hết những từ này và tự tin sử dụng nó để trả lời email các bạn nhé.