Cùng tìm hiểu Đồng, Đồng thau và các từ liên quan tới đồng Trong Tiếng Anh là gì:
– đồng thau: brass
– đồ đồng: bronze Age
– huy chương đồng: bronze medal
– đồ đồng nát: – junk
– lò đúc đồ đồng: copper-works
– thợ đúc đồ đồng: copper-smith, coppersmith
1 số mẫu câu về đồng
1. Những công cụ và kĩ thuật này đã có từ thời Đồ Đồng, và đó là lý do mà nhiều nông dân vẫn rất nghèo khổ. => These are tools and techniques that date to the Bronze Age, and it’s why many farmers are still very poor.
2. Mấy cái đồ đồng cần phải được chùi sạch sẽ => The brass needs to clean things up
3. Nút trên đồng phục của anh làm bằng đồng thau đầu tán của Đồng phục Syntholl đã ngừng dùng thứ kim loại đó, vì những lý do nhân đạo, 18 năm trước rồi. => The buttons on your uniform are rivet brass, made by Cintas uniform supply, which stopped using that particular type of metal, due to humanitarian reasons, 18 years ago.