Inox (Thép không gỉ) tiếng anh là: stainless steel phiên âm
UK steɪn.ləs ˈstiːl/ US /ˌsteɪn.ləs ˈstiːl/
<=>
UK steɪn.ləs / US /ˌsteɪn.ləs /
Các loại inox phổ biến
- Lớp 304 không gỉ
- Lớp 316 không gỉ
- Hợp kim Ferritic
- Lớp 430 không gỉ
- Thép Austenitic
- …
Một số ví dụ điển hình về INOX – Thép không gỉ
Thép không gỉ (inox) là một loại thép chứa crôm không bị hư hại bởi không khí hoặc nước và không thay đổi màu sắc của nó.
The glassshape electrodes made of stainless steel were mounted at the edges of each branch or separate section <=> Các điện cực vỏ thủy tinh làm bằng thép không gỉ được gắn ở các cạnh của mỗi nhánh hoặc phần riêng biệt.
Stainless steel is a family of iron-based alloys that contain a minimum of approximately 11% chromium, a composition that prevents the iron from rusting) as well as providing heat resistant properties <=> Thép không gỉ là một họ các hợp kim dựa trên sắt có chứa tối thiểu khoảng 11% crôm, một thành phần ngăn chặn sắt khỏi bị gỉ) cũng như cung cấp các đặc tính chịu nhiệt.